Сөз байлыгы
Этиштерди үйрөнүү – вьетнамча

hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
толуктоо
Ал жүгүү маршрутун күнү бою толуктойт.

cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
өткөрүлүү
Тыя көп жаныпарлар машиналар менен өткөрүлөт.

gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.
чалгыз
Мени эч качан чалгыз болсо, кайтадан чал.

giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
жиңилүү
Ал көп жиңилган.

đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
паркоолоо
Автомобилдер подземдик гаражда паркоолгон.

treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
асыгуу
Гамак чатынан асыгат.

thảo luận
Các đồng nghiệp đang thảo luận về vấn đề.
талаш
Колдоштар маселеди талашат.

gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
чал
Ал түшкүн боюнча гана чалыш алат.

bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
башталган
Тооскучулар эрте иртен баштады.

lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
көтер
Туура жүрүүчү топ тоодон көтерди.

hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
келишип жат
Акыры курганыңызды боштагычып, келишип жатышыңыз керек!
