Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/92054480.webp
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

tafi
Ina teburin da ya kasance nan ya tafi?
cms/verbs-webp/67232565.webp
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.

yarda
Jaruman kasa ba su yarda kan launi ba.
cms/verbs-webp/125116470.webp
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

aminta da
Mu duka muna aminta da junansu.
cms/verbs-webp/107852800.webp
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.

duba
Ta duba ta hanyar mazubi.
cms/verbs-webp/79201834.webp
kết nối
Cây cầu này kết nối hai khu vực.

haɗa
Wannan kofa ya haɗa unguwar biyu.
cms/verbs-webp/117897276.webp
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.

samu
Ya samu kara daga oga biyu.
cms/verbs-webp/127554899.webp
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.

fi so
Yar mu ba ta karanta littattafai; ta fi son wayarta.
cms/verbs-webp/69591919.webp
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.

kiraye
Ya kiraye mota.
cms/verbs-webp/90554206.webp
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.

gaya
Ta gaya wa abokin ta labarin rikicin.
cms/verbs-webp/92145325.webp
nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.

duba
Ta duba cikin ƙwaya.
cms/verbs-webp/109109730.webp
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.

aika
Kyaftina ya aika manuwa mai ƙaddara.
cms/verbs-webp/40129244.webp
ra
Cô ấy ra khỏi xe.

fita
Ta fita daga motar.