Kalmomi
Koyi kalmomi – Vietnamese

chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
ɗauka
Aka ɗauki hankali kan alamar hanyoyi.

vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
shiga
Yana shiga dakin hotel.

đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
tashi
Ba ta iya tashi a kansa ba.

mang
Con lừa mang một gánh nặng.
kai
Giya yana kai nauyi.

khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
fara
Zasu fara rikon su.

tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
yi
Mataccen yana yi yoga.

làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
aiki akan
Ya dace ya yi aiki akan duk wannan fayilolin.

nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.
shigo
Mu shigo da itace daga kasashe daban-daban.

đi qua
Hai người đi qua nhau.
wuce
Su biyu sun wuce a kusa da juna.

kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.
aure
Yaran ba su dace su yi aure ba.

giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
rage jini
Ya rage da yawa jininsa.
