Kalmomi
Koyi kalmomi – Vietnamese

chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
bar
Makotanmu suke barin gida.

nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
saurari
Yana sauraran ita.

đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
isa
Salati ce ta isa ni a lokacin rana.

nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
maida
Muryarta ta maida murya mai kyau.

ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
ki
Ɗan‘adamu biyu sun ki juna.

ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
fi so
Yar mu ba ta karanta littattafai; ta fi son wayarta.

tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
ci gaba
Kusu suna cewa hanya ta ci gaba ne sosai.

liên kết
Tất cả các quốc gia trên Trái đất đều được liên kết.
haɗa
Duk ƙasashen Duniya suna da haɗin gwiwa.

rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!
bar
Da fatan ka bar yanzu!

ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
yi dare
Mu na yi dare cikin mota.

sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
haifi
Ta haifi yaro mai lafiya.
