Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/89025699.webp
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
kai
Giya yana kai nauyi.
cms/verbs-webp/76938207.webp
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
zauna
Mu ke zaune a tenda a lokacin hutu.
cms/verbs-webp/112755134.webp
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
kira
Zata iya kira kawai lokacin abinci.
cms/verbs-webp/82811531.webp
hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.
sha
Yana sha taba.
cms/verbs-webp/118343897.webp
làm việc cùng nhau
Chúng tôi làm việc cùng nhau như một đội.
aiki tare
Muna aiki tare kamar ƙungiya.
cms/verbs-webp/43100258.webp
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.
haduwa
Wannan lokaci suka haduwa a cikin gado.
cms/verbs-webp/11497224.webp
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
amsa
Ɗalibin ya amsa tambaya.
cms/verbs-webp/100011426.webp
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
bai wa
Kada ka bai wa wani abin daidai ba!
cms/verbs-webp/123213401.webp
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
ki
Ɗan‘adamu biyu sun ki juna.
cms/verbs-webp/57207671.webp
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
yarda
Ba zan iya canja ba, na dace in yarda.
cms/verbs-webp/93221270.webp
lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.
rasa hanyar
Na rasa hanyar na.
cms/verbs-webp/64053926.webp
vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
maida
Wasan daga bisani sun maida ruwan tsuntsaye.