Kalmomi
Koyi kalmomi – Vietnamese

ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.
fita
Yaran suna so su fito waje yanzu.

lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
sake fada
Za ka iya sake fadan abu daya?

lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
goge
Mawaki yana goge taga.

nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
samu
Ya samu penshan mai kyau lokacin tsofaffiya.

ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.
damu
Tana damun gogannaka.

đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
tafi shi da wuri
Dole ne ka tafi shi da wuri wajen wannan itace.

chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
lura da
Danmu yana lura da sabuwar motarsa sosai.

tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
kashe
Ta kashe duk kuɗinta.

nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
dauka
Muna buƙata daukar dukan tuffafawa.

nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
cire
Aka cire guguwar kasa.

về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
komo gida
Ya komo gida bayan aikinsa.
