Kalmomi
Koyi kalmomi – Vietnamese

che
Đứa trẻ tự che mình.
rufe
Yaro ya rufe kansa.

sản xuất
Chúng tôi tự sản xuất mật ong của mình.
haɗa
Mu ke haɗa zuma muna kansu.

đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
tura
Motar ta tsaya kuma ta buƙaci a tura ta.

vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
shiga
Yana shiga dakin hotel.

bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.
sayar
Kayan aikin ana sayarwa.

lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
goge
Mawaki yana goge taga.

thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
aika
Kamfanin yana son aika wa mutane fiye.

mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.
ƙunci
Na ƙunci kuma ba zan iya samun hanyar fita ba.

trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.
amsa
Ta amsa da tambaya.

tuyệt chủng
Nhiều động vật đã tuyệt chủng hôm nay.
mutu
Manayin yawa sun mutu yau.

đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
tafi
Ina teburin da ya kasance nan ya tafi?
