Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/72346589.webp
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
k‘are
Yarinyar mu ta k‘are makaranta.
cms/verbs-webp/43100258.webp
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.
haduwa
Wannan lokaci suka haduwa a cikin gado.
cms/verbs-webp/47062117.webp
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
tafi da
Ya kamata ta tafi da kuɗin kadan.
cms/verbs-webp/71589160.webp
nhập
Xin hãy nhập mã ngay bây giờ.
shiga
Don Allah, shiga lambobin yanzu.
cms/verbs-webp/53284806.webp
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
tunani a wata hanya daban
Don ka samu nasara, kuma ka kasance ka tunani a wata hanya daban wani lokaci.
cms/verbs-webp/62000072.webp
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
yi dare
Mu na yi dare cikin mota.
cms/verbs-webp/110045269.webp
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
kammala
Ya kammala hanyarsa na tsaye kowacce rana.
cms/verbs-webp/106088706.webp
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
tashi
Ba ta iya tashi a kansa ba.
cms/verbs-webp/110233879.webp
tạo ra
Anh ấy đã tạo ra một mô hình cho ngôi nhà.
haɗa
Ya haɗa tsarin gida.
cms/verbs-webp/65313403.webp
xuống
Anh ấy đi xuống bậc thang.
fado
Ya fado akan hanya.
cms/verbs-webp/61389443.webp
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
kwance
Yaran sun kwance tare a cikin ciɗa.
cms/verbs-webp/89025699.webp
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
kai
Giya yana kai nauyi.