Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/19584241.webp
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
samu
Yara suna samun kudin allo ne kawai.
cms/verbs-webp/64904091.webp
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
dauka
Muna buƙata daukar dukan tuffafawa.
cms/verbs-webp/85968175.webp
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
haska
Mota biyu sun haska a hatsarin mota.
cms/verbs-webp/106682030.webp
tìm lại
Tôi không thể tìm lại hộ chiếu của mình sau khi chuyển nhà.
samu kuma
Ban samu paspota na bayan muna koma ba.
cms/verbs-webp/47802599.webp
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
fi so
Yara da yawa suke fi son bonboni da abinci mai kyau.
cms/verbs-webp/93221279.webp
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
wuta
Wuta take wuta a cikin wutar ƙasa.
cms/verbs-webp/3819016.webp
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
rabu
Ya rabu da damar gola.
cms/verbs-webp/94555716.webp
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
zama
Sun zama ƙungiya mai kyau.
cms/verbs-webp/33463741.webp
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
buɗe
Zaka iya buɗe wannan tsakiya don Allah?
cms/verbs-webp/53064913.webp
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.
rufe
Ta rufe tirin.
cms/verbs-webp/68779174.webp
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
wakilci
Luka suke wakiltar abokan nasu a kotu.
cms/verbs-webp/68841225.webp
hiểu
Tôi không thể hiểu bạn!
fahimta
Ba zan iya fahimtar ka ba!