Kalmomi

Koyi kalmomi – Vietnamese

cms/verbs-webp/86996301.webp
bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
tsaya
Abokai biyu suna son su tsaya tare da juna.
cms/verbs-webp/64278109.webp
ăn hết
Tôi đã ăn hết quả táo.
koshi
Na koshi tuffa.
cms/verbs-webp/73751556.webp
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
addu‘a
Yana addu‘a cikin ƙarƙashi.
cms/verbs-webp/81025050.webp
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
faɗa
Ma‘aikatan wasan suna faɗa tsakaninsu.
cms/verbs-webp/111892658.webp
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
aika
Ya aika pitsa zuwa gida.
cms/verbs-webp/99169546.webp
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
kalla
Duk wani ya kalle wayarshi.
cms/verbs-webp/88806077.webp
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
tashi
Ta tausaya, jirgin sama ya tashi ba tare da ita ba.
cms/verbs-webp/96628863.webp
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
adana
Yarinyar ta adana kuɗinta.
cms/verbs-webp/8482344.webp
hôn
Anh ấy hôn bé.
sumbata
Ya sumbata yaron.
cms/verbs-webp/120254624.webp
dẫn dắt
Anh ấy thích dẫn dắt một nhóm.
jagoranci
Ya na jin dadi a jagorantar ƙungiya.
cms/verbs-webp/99592722.webp
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
kafa
Mu kafa ƙungiyar mai kyau tare.
cms/verbs-webp/115847180.webp
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
taimaka
Duk wani ya taimaka a kafa tent.