መዝገበ ቃላት

ግሲታት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

cms/verbs-webp/113966353.webp
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.
ኣገልግሉ
እቲ ኣገልጋሊ ነቲ መግቢ የቕርቦ።
cms/verbs-webp/114231240.webp
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
ሓሶት
ብዙሕ ግዜ ሓደ ነገር ክሸይጥ ምስ ዝደሊ ይሕሱ።
cms/verbs-webp/90821181.webp
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
ምህራም
ኣብ ቴኒስ ንመጋጥምቱ ስዒሩ።
cms/verbs-webp/122638846.webp
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
ቃላት ስኢንካ ግደፍ
እቲ ስግንጢር ቃላት ስኢኑ ይገድፋ።
cms/verbs-webp/28993525.webp
đến
Hãy đến ngay!
ንዑ
ሕጂ ንዑ!
cms/verbs-webp/105623533.webp
nên
Người ta nên uống nhiều nước.
ክኸውን ኣለዎ
ሓደ ሰብ ብዙሕ ማይ ክሰቲ ይግባእ።
cms/verbs-webp/54887804.webp
bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.
ውሕስነት
መድሕን ሓደጋታት ኣብ ዘጋጥመሉ እዋን ሓለዋ ውሕስነት ይህብ።
cms/verbs-webp/118011740.webp
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
ምህናጽ
እቶም ቆልዑ ነዊሕ ግምቢ ይሰርሑ ኣለዉ።
cms/verbs-webp/94796902.webp
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.
መንገዲ ምምላስ ሓደ ሰብ ረኸብ
ናይ ምምላስ መንገደይ ክረክብ ኣይክእልን’የ።
cms/verbs-webp/122707548.webp
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
ደው ምባል
እቲ ደያቢ እምባ ኣብ ጫፍ ደው ኢሉ ኣሎ።
cms/verbs-webp/50245878.webp
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
ማስታወሻታት ውሰድ
እቶም ተማሃሮ ኣብ ኩሉ እቲ መምህር ዝበሎ ማስታወሻ ይገብሩ።
cms/verbs-webp/75487437.webp
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
መሪሕነት
እቲ ዝያዳ ምኩር ተጓዓዛይ ኩሉ ግዜ ይመርሕ።