መዝገበ ቃላት
ግሲታት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

dẫn
Anh ấy dẫn cô gái bằng tay.
መሪሕነት
ነታ ጓል ብኢዳ ይመርሓ።

ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
ጽልዋ
ንነብስኻ ብኻልኦት ክትጽሎ ኣይትፍቀደላ!

đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
ተመሊከ
ብድሕረምሽሽ ብዋን ምግዳፋር ተመሊከ።

hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
ተስፋ
ብዙሓት ኣብ ኤውሮጳ ዝሓሸ መጻኢ ክህሉ ተስፋ ኣለዎም።

biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
ፍለጥ
ብዙሕ መጻሕፍቲ ዳርጋ ብኣእምሮኣ እያ ትፈልጦ።

mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
ክፉት
እቲ ሴፍ በቲ ምስጢራዊ ኮድ ክኽፈት ይኽእል።

ngủ
Em bé đang ngủ.
ድቃስ
እቲ ህጻን ይድቅስ።

để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
ንቕድሚት ይኹን
ኣብቲ ናይ ሱፐርማርኬት መውጽኢ ገንዘብ ንቕድሚት ክኸይድ ዝደሊ ሰብ የለን።

quay về
Họ quay về với nhau.
ናብ
ናብ ነንሕድሕዶም ይምለሱ።

giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
ሓገዝ
እቶም መጥፋእቲ ሓዊ ቀልጢፎም ሓገዙ።

gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.
ርክብ
እቶም ኣዕሩኽ ንሓባራዊ ድራር ተራኺቦም።
