መዝገበ ቃላት
ግሲታት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
ጽልዋ
ንነብስኻ ብኻልኦት ክትጽሎ ኣይትፍቀደላ!

dừng lại
Người phụ nữ dừng lại một chiếc xe.
ደው ምባል
እታ ሰበይቲ ንሓንቲ መኪና ደው ትብል።

kiểm tra
Mẫu máu được kiểm tra trong phòng thí nghiệm này.
መርምሩ
ኣብዚ ቤተ ፈተነ ናሙና ደም ይምርመር።

đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
ብእግሪ ምኻድ
ኣብ ጫካ ምጉዓዝ ይፈቱ።

nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
ርአ
ብባይኖኩላር እያ ትጥምት።

báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
ጸብጻብ ናብ
ኩሎም ኣብታ መርከብ ዝነበሩ ናብ ካፕቴን ጸብጻብ ይህቡ።

đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
ምጥቃስ
እቲ ሓላፊ ካብ ስራሕ ከም ዘባረሮ ጠቒሱ።

quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
ደርብዮ
እቲ ብዕራይ ነቲ ሰብኣይ ደርብይዎ ኣሎ።

bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.
ሸለል ምባል
እቲ ቆልዓ ንቃላት ኣዲኡ ሸለል ይብሎ።

gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
ርክብ
መጀመርያ ኣብ ኢንተርነት ተራኺቦም።

làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
ቃላት ስኢንካ ግደፍ
እቲ ስግንጢር ቃላት ስኢኑ ይገድፋ።
