መዝገበ ቃላት

ግሲታት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

cms/verbs-webp/103883412.webp
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
ክብደት ሰብነት ምጉዳል
ብዙሕ ክብደቱ ኣጉዲሉ እዩ።
cms/verbs-webp/65199280.webp
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
ድሕሪ
እታ ኣደ ደድሕሪ ወዳ ትጎዪ።
cms/verbs-webp/118232218.webp
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
ምክልኻል
ህጻናት ክሕለዉ ኣለዎም።
cms/verbs-webp/113966353.webp
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.
ኣገልግሉ
እቲ ኣገልጋሊ ነቲ መግቢ የቕርቦ።
cms/verbs-webp/116835795.webp
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
ተመሊከ
ብድሕረምሽሽ ብዋን ምግዳፋር ተመሊከ።
cms/verbs-webp/91696604.webp
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
ፍቀድ
ለትውዒት ኣይክፍልን።
cms/verbs-webp/47802599.webp
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
ይመርጹ
ብዙሓት ህጻናት ካብ ጥዕናዊ ነገራት ካራሜላ ይመርጹ።
cms/verbs-webp/110322800.webp
nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.
ሕማቕ ምዝራብ
እቶም መማህርቲ ብዛዕባኣ ሕማቕ ይዛረቡ።
cms/verbs-webp/31726420.webp
quay về
Họ quay về với nhau.
ናብ
ናብ ነንሕድሕዶም ይምለሱ።
cms/verbs-webp/81025050.webp
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
ምቅላስ
እቶም ስፖርተኛታት ኣብ ነንሕድሕዶም ይቃለሱ።
cms/verbs-webp/11497224.webp
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
መልስ
ተማሃርያ ጥዕናውን ተመልሳ።
cms/verbs-webp/106591766.webp
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
ይኣክል ይኹኑ
ንምሳሕ ሰላጣ ይኣኽለኒ።