शब्दसंग्रह
क्रियापद शिका – व्हिएतनामी

tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
त्याग करणे
या जुन्या रबरच्या टायरला वेगवेगळ्या प्रकारे त्याग केला पाहिजे.

đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?
साथी जाणे
माझ्या साथी तुमच्या बरोबर जाऊ शकतो का?

gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
कॉल करणे
मुलगा त्याच्याकिती जोराने कॉल करतो.

bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
सुरू होणे
लग्नानंतर नवीन जीवन सुरू होतो.

thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
आवडणे
तिला भाज्यांपेक्षा चॉकलेट जास्त आवडते.

cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
भाड्याने देणे
तो त्याचं घर भाड्याने देतोय.

đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
धकेलणे
परिचारिका रुग्णाला व्हीलचेअरमध्ये धकेलते.

giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
उठवणे
त्याने त्याला उठवला.

chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
संदर्भित करणे
शिक्षक फळांच्या उदाहरणाकडे संदर्भित करतो.

đòi hỏi
Anh ấy đòi hỏi bồi thường từ người anh ấy gặp tai nạn.
मागणे
त्याने त्याच्यासोबत अपघात झाल्याच्या व्यक्तीकडून मुआवजा मागितला.

lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
वर जाणे
प्रवासी गट डोंगरावर गेला.
