መዝገበ ቃላት
ግሶችን ይማሩ – ቪትናምኛ

tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.
መቀነስ
የክፍሉን የሙቀት መጠን ሲቀንሱ ገንዘብ ይቆጥባሉ።

hôn
Anh ấy hôn bé.
መሳም
ህፃኑን ይስመዋል.

mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
መሸከም
የቆሻሻ መኪናው ቆሻሻችንን ያነሳል።

vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
ብልጫ
ዓሣ ነባሪዎች በክብደት ከእንስሳት ሁሉ ይበልጣሉ።

sản xuất
Có thể sản xuất rẻ hơn với robot.
ምርት
አንድ ሰው በሮቦቶች የበለጠ ርካሽ ማምረት ይችላል።

dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
መምራት
በጣም ልምድ ያለው ተጓዥ ሁል ጊዜ ይመራል።

mô tả
Làm sao có thể mô tả màu sắc?
መግለጽ
ቀለሞችን እንዴት መግለፅ ይቻላል?

chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
ተረክቦ
አንበጣዎቹ ተቆጣጠሩ።

muốn rời bỏ
Cô ấy muốn rời khỏi khách sạn của mình.
መተው ይፈልጋሉ
ሆቴሏን መልቀቅ ትፈልጋለች።

loại bỏ
Thợ thủ công đã loại bỏ các viên gạch cũ.
አስወግድ
የእጅ ባለሙያው የድሮውን ንጣፎችን አስወገደ.

chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
መቀበል
አንዳንድ ሰዎች እውነትን መቀበል አይፈልጉም።
