መዝገበ ቃላት
ግሶችን ይማሩ – ቪትናምኛ

trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.
መመለስ
መሣሪያው ጉድለት ያለበት ነው; ቸርቻሪው መልሶ መውሰድ አለበት።

cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
መሮጥ
እንደ አለመታደል ሆኖ ብዙ እንስሳት አሁንም በመኪናዎች ይሮጣሉ።

xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
ግንባታ
ታላቁ የቻይና ግንብ መቼ ተገነባ?

để
Cô ấy để diều của mình bay.
እናድርግ
ካይትዋን እንድትበር ትፈቅዳለች።

ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
ተገረሙ
ዜናው በደረሰች ጊዜ በጣም ተገረመች።

sản xuất
Có thể sản xuất rẻ hơn với robot.
ምርት
አንድ ሰው በሮቦቶች የበለጠ ርካሽ ማምረት ይችላል።

đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
ይበቃል
ሰላጣ ለምሳ ይበቃኛል.

chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
ትኩረት ይስጡ
አንድ ሰው ለትራፊክ ምልክቶች ትኩረት መስጠት አለበት.

phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.
ተስማሚ መሆን
መንገዱ ለሳይክል ነጂዎች ተስማሚ አይደለም።

cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
አመሰግናለሁ
በአበቦች አመስግኗታል።

khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.
ማሰስ
ጠፈርተኞች የውጪውን ቦታ ማሰስ ይፈልጋሉ።
