መዝገበ ቃላት
ግሶችን ይማሩ – ቪትናምኛ
sở hữu
Tôi sở hữu một chiếc xe thể thao màu đỏ.
የራሱ
ቀይ የስፖርት መኪና አለኝ።
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!
ናፍቆት
በጣም ናፍቄሻለሁ!
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
ግንባታ
ታላቁ የቻይና ግንብ መቼ ተገነባ?
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
ይደውሉ
ልጁ የቻለውን ያህል ይደውላል.
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
ማለፍ
ተማሪዎቹ ፈተናውን አልፈዋል።
khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.
ማሰስ
ጠፈርተኞች የውጪውን ቦታ ማሰስ ይፈልጋሉ።
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
መጠበቅ
የራስ ቁር ከአደጋ መከላከል አለበት.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
መልመድ
ልጆች ጥርሳቸውን መቦረሽ መልመድ አለባቸው።
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
እልልታ
መደመጥ ከፈለግክ መልእክትህን ጮክ ብለህ መጮህ አለብህ።
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
መጀመር
ተጓዦች ገና በማለዳ ጀመሩ።
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
መንዳት
እናትየው ልጇን በመኪና ወደ ቤት ትመለሳለች።