መዝገበ ቃላት
ግሶችን ይማሩ – ቪትናምኛ

giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
አቆይ
ገንዘቤን በምሽት መደርደሪያዬ ውስጥ አስቀምጣለሁ.

bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
ድምጽ
አንዱ ለእጩ ድምጽ ይሰጣል ወይም ይቃወማል።

muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!
ይፈልጋሉ
እሱ በጣም ይፈልጋል!

công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
ማተም
ማስታወቂያ ብዙ ጊዜ በጋዜጦች ላይ ይታተማል።

cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
መቁረጥ
ለስላጣ, ዱባውን መቁረጥ አለቦት.

nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
ይደውሉ
አስተማሪዬ ብዙ ጊዜ ይደውልልኛል።

hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.
ሰርዝ
ውሉ ተሰርዟል።

tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.
መቀነስ
የክፍሉን የሙቀት መጠን ሲቀንሱ ገንዘብ ይቆጥባሉ።

mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
ጊዜ መውሰድ
ሻንጣው ለመድረስ ረጅም ጊዜ ፈጅቶበታል።

nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
ተመልከት
በብርጭቆዎች በተሻለ ሁኔታ ማየት ይችላሉ.

gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
መገናኘት
መጀመሪያ በይነመረብ ላይ ተገናኙ።
