መዝገበ ቃላት
ግሶችን ይማሩ – ቪትናምኛ

nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
ማንሳት
ሁሉንም ፖም ማንሳት አለብን.

kết hôn
Người chưa thành niên không được phép kết hôn.
ማግባት
ለአካለ መጠን ያልደረሱ ልጆች ማግባት አይፈቀድላቸውም.

trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.
መመለስ
ውሻው አሻንጉሊቱን ይመልሳል.

cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
መሮጥ
እንደ አለመታደል ሆኖ ብዙ እንስሳት አሁንም በመኪናዎች ይሮጣሉ።

xuống
Anh ấy đi xuống bậc thang.
ውረድ
እሱ በደረጃው ላይ ይወርዳል.

hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
መረዳት
አንድ ሰው ስለ ኮምፒዩተሮች ሁሉንም ነገር መረዳት አይችልም.

đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!
ተጫጩ
በድብቅ ተጋብተዋል!

lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
ንጹህ
ሰራተኛው መስኮቱን እያጸዳ ነው.

vào
Mời vào!
ግባ
ግባ!

bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
መቆም
ሁለቱ ጓደኞች ሁልጊዜ እርስ በርስ መቆም ይፈልጋሉ.

mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
ግዛ
ቤት መግዛት ይፈልጋሉ።
