መዝገበ ቃላት
ግሶችን ይማሩ – ቪትናምኛ

loại bỏ
Nhiều vị trí sẽ sớm bị loại bỏ ở công ty này.
መወገድ
በዚህ ኩባንያ ውስጥ ብዙ የሥራ መደቦች በቅርቡ ይወገዳሉ.

bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
መጀመር
ወታደሮቹ እየጀመሩ ነው።

nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
ናፍቆት
የሴት ጓደኛውን በጣም ትናፍቃለች።

gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
መገናኘት
መጀመሪያ በይነመረብ ላይ ተገናኙ።

hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.
ሰርዝ
በረራው ተሰርዟል።

trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
ናፍቆት
ጥፍሩ ናፍቆት ራሱን አቁስሏል።

lái đi
Cô ấy lái xe đi.
መንዳት
በመኪናዋ ትነዳለች።

tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
ማጠቃለል
ከዚህ ጽሑፍ ዋና ዋና ነጥቦችን ማጠቃለል ያስፈልግዎታል.

nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
መንገድ መስጠት
ብዙ አሮጌ ቤቶች ለአዲሶቹ ቦታ መስጠት አለባቸው.

chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.
መጫወት
ልጁ ብቻውን መጫወት ይመርጣል.

lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
አመት መድገም
ተማሪው አንድ አመት ደጋግሞታል.
