መዝገበ ቃላት
ግሶችን ይማሩ – ቪትናምኛ

đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
መታ
መረብ ላይ ኳሷን መታች።

kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
አንድ ላይ ማምጣት
የቋንቋ ትምህርቱ ከመላው አለም የመጡ ተማሪዎችን አንድ ላይ ያመጣል።

quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
ደውል
ስልኩን አንስታ ቁጥሯን ደወለች።

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
ማንሳት
ይህንን መከራከሪያ ምን ያህል ጊዜ ማንሳት አለብኝ?

trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
ናፍቆት
ጥፍሩ ናፍቆት ራሱን አቁስሏል።

bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
መጀመር
ተጓዦች ገና በማለዳ ጀመሩ።

gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.
መላክ
ደብዳቤውን አሁን መላክ ትፈልጋለች።

có vị
Món này có vị thật ngon!
ጣዕም
ይህ በጣም ጥሩ ጣዕም ነው!

khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
ማሰስ
ሰዎች ማርስን ማሰስ ይፈልጋሉ።

bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
መሮጥ ጀምር
አትሌቱ መሮጥ ሊጀምር ነው።

báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
ሪፖርት አድርግ
በመርከቡ ላይ ያሉት ሁሉ ለካፒቴኑ ሪፖርት ያደርጋሉ።
