መዝገበ ቃላት
ግሶችን ይማሩ – ቪትናምኛ

vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
ጨመቅ
ሎሚውን ትጨምቃለች።

trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
ውይይት
እርስ በእርሳቸው ይነጋገሩ.

trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
መመለስ
መምህሩ ድርሰቶቹን ለተማሪዎቹ ይመልሳል።

nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.
ጣዕም
ራስ ሼፍ ሾርባውን ያጣጥመዋል.

vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.
ቀለም
ግድግዳውን ነጭ ቀለም እየቀባ ነው.

quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
መርሳት
ያለፈውን መርሳት አትፈልግም.

trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
ናፍቆት
ጥፍሩ ናፍቆት ራሱን አቁስሏል።

ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.
ተቀመጡ
ጀንበር ስትጠልቅ ባህር ዳር ተቀምጣለች።

biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
ማወቅ
ልጆቹ በጣም የማወቅ ጉጉ ናቸው እና አስቀድመው ብዙ ያውቃሉ.

dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
ማቆም
በቀይ መብራት ላይ ማቆም አለብዎት.

mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
መሸከም
የቆሻሻ መኪናው ቆሻሻችንን ያነሳል።
