መዝገበ ቃላት
ግሶችን ይማሩ – ቪትናምኛ

quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
ፍላጎት መሆን
ልጃችን ለሙዚቃ በጣም ፍላጎት አለው.

nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.
አስመጣ
ብዙ እቃዎች ከሌሎች አገሮች ይወሰዳሉ.

dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.
ወደ ጎን ተወው
በኋላ ላይ በየወሩ የተወሰነ ገንዘብ መመደብ እፈልጋለሁ።

sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.
አብረው ይግቡ
ሁለቱ በቅርቡ አብረው ለመግባት አቅደዋል።

hạn chế
Hàng rào hạn chế sự tự do của chúng ta.
ገደብ
አጥር ነፃነታችንን ይገድባል።

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
ማንሳት
ይህንን መከራከሪያ ምን ያህል ጊዜ ማንሳት አለብኝ?

chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
መቀበል
አላቀየርም፤ መቀበል አለብኝ።

đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
መዞር
በዚህ ዛፍ ዙሪያ መዞር አለብዎት.

trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.
ቅልቅል
የፍራፍሬ ጭማቂ ትቀላቅላለች.

chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
መጽናት
ህመሙን መታገሥ አልቻለችም!

làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
መተዋወቅ
እንግዳ ውሾች እርስ በርስ ለመተዋወቅ ይፈልጋሉ.
