መዝገበ ቃላት
ግሶችን ይማሩ – ቪትናምኛ
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
ወደላይ
የእግር ጉዞ ቡድኑ ወደ ተራራው ወጣ።
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
ድምጽ
አንዱ ለእጩ ድምጽ ይሰጣል ወይም ይቃወማል።
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
ማስወገድ
እነዚህ አሮጌ የጎማ ጎማዎች ተለይተው መወገድ አለባቸው.
đốt cháy
Bạn không nên đốt tiền.
ማቃጠል
ገንዘብ ማቃጠል የለብዎትም.
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
አስብ
ሁልጊዜ ስለ እሱ ማሰብ አለባት.
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
ግንባታ
ታላቁ የቻይና ግንብ መቼ ተገነባ?
làm
Không thể làm gì về thiệt hại đó.
ማድረግ
ስለ ጉዳቱ ምንም ማድረግ አልተቻለም።
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
ይደውሉ
ልጁ የቻለውን ያህል ይደውላል.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
ማቃለል
ለልጆች ውስብስብ ነገሮችን ማቃለል አለቦት.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
መሮጥ
እንደ አለመታደል ሆኖ ብዙ እንስሳት አሁንም በመኪናዎች ይሮጣሉ።
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
ንግግር አደረጉ
ፖለቲከኛው በብዙ ተማሪዎች ፊት ንግግር እያደረገ ነው።