መዝገበ ቃላት
ግሶችን ይማሩ – ቪትናምኛ

cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
አዘምን
በአሁኑ ጊዜ እውቀትዎን ያለማቋረጥ ማዘመን አለብዎት።

về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
ወደ ቤት ሂድ
ከስራ በኋላ ወደ ቤት ይሄዳል.

nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
ተቀበል
በጣም ጥሩ ስጦታ ተቀበለች.

có vị
Món này có vị thật ngon!
ጣዕም
ይህ በጣም ጥሩ ጣዕም ነው!

cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
መሳፈር
ልጆች ብስክሌት ወይም ስኩተር መንዳት ይወዳሉ።

tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
እድገት ማድረግ
ቀንድ አውጣዎች ቀርፋፋ እድገትን ብቻ ያደርጋሉ።

giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!
መግደል
ተጠንቀቅ አንድ ሰው በዚህ መጥረቢያ መግደል ትችላለህ!

đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
መታ
መረብ ላይ ኳሷን መታች።

dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
መምራት
በጣም ልምድ ያለው ተጓዥ ሁል ጊዜ ይመራል።

hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
መረዳት
አንድ ሰው ስለ ኮምፒዩተሮች ሁሉንም ነገር መረዳት አይችልም.

ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
መብላት
ዛሬ ምን መብላት እንፈልጋለን?
