لغت
یادگیری افعال – ويتنامی

lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.
گم شدن
من در راه گم شدم.

tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
با هم آمدن
زیباست وقتی دو نفر با هم میآیند.

nhiễm
Cô ấy đã nhiễm virus.
عفونت زدن
او به یک ویروس عفونت زده شد.

nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
گوش دادن
او گوش میدهد و یک صدا میشنود.

cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
نیاز داشتن
تو برای تغییر تایر به یک وینچ نیاز داری.

cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
غذا دادن
بچهها به اسب غذا میدهند.

ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?
بیرون آمدن
چه چیزی از تخم بیرون میآید؟

nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
رقصیدن
آنها با عشق یک تانگو را میرقصند.

làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
کار کردن
او بهتر از مردی کار میکند.

đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
نمایندگی کردن
وکلاء موکلان خود را در دادگاه نمایندگی میکنند.

chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.
بیرون دویدن
او با کفشهای جدید بیرون میدود.
