Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Mệnh đề phụ với liệu   »   ad ГущыIэухыгъэ гуадзэхэр 3

93 [Chín mươi ba]

Mệnh đề phụ với liệu

Mệnh đề phụ với liệu

93 [тIокIиплIырэ пшIыкIущырэ]

93 [tIokIiplIyrje pshIykIushhyrje]

ГущыIэухыгъэ гуадзэхэр 3

GushhyIjeuhygje guadzjehjer 3

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Adygea Chơi Thêm
Tôi không biết liệu anh ấy có yêu tôi không. Ш-- сел-эг-у-Iо---ш--рэп. Ш__ с_______ I__ с_______ Ш-у с-л-э-ъ- I-у с-I-р-п- ------------------------- ШIу селъэгъу Iоу сшIэрэп. 0
Gu-h------hy-j--gua--jeh-er 3 G______________ g__________ 3 G-s-h-I-e-h-g-e g-a-z-e-j-r 3 ----------------------------- GushhyIjeuhygje guadzjehjer 3
Tôi không biết liệu anh ấy có trở lại không. К-ыг-эз----н I-у-с-Iэ--п. К___________ I__ с_______ К-ы-ъ-з-ж-ы- I-у с-I-р-п- ------------------------- Къыгъэзэжьын Iоу сшIэрэп. 0
G-sh-y----h---e---a---e---- 3 G______________ g__________ 3 G-s-h-I-e-h-g-e g-a-z-e-j-r 3 ----------------------------- GushhyIjeuhygje guadzjehjer 3
Tôi không biết liệu anh ấy có gọi cho tôi không. К--с-ы-е-н I-у-с----эп. К_________ I__ с_______ К-ы-ф-т-о- I-у с-I-р-п- ----------------------- Къысфытеон Iоу сшIэрэп. 0
Sh-u--eljeg- I-u -sh--erje-. S___ s______ I__ s__________ S-I- s-l-e-u I-u s-h-j-r-e-. ---------------------------- ShIu seljegu Iou sshIjerjep.
Liệu anh ấy có yêu tôi không? ШIу -е---гъу--шъ---? Ш__ с________ ш_____ Ш-у с-л-э-ъ-а ш-у-а- -------------------- ШIу селъэгъуа шъуIа? 0
S--u s---e-u Io--ss-Ij----p. S___ s______ I__ s__________ S-I- s-l-e-u I-u s-h-j-r-e-. ---------------------------- ShIu seljegu Iou sshIjerjep.
Liệu anh ấy có trở lại không? К-ыгъ-зэжьы-- -ъ--а? К____________ ш_____ К-ы-ъ-з-ж-ы-а ш-у-а- -------------------- Къыгъэзэжьына шъуIа? 0
Sh---sel-e-u Iou s---j--je-. S___ s______ I__ s__________ S-I- s-l-e-u I-u s-h-j-r-e-. ---------------------------- ShIu seljegu Iou sshIjerjep.
Liệu anh ấy có gọi cho tôi không? Те-ефонкIэ--ъ-с--те-на шъ---? Т_________ к__________ ш_____ Т-л-ф-н-I- к-ы-ф-т-о-а ш-у-а- ----------------------------- ТелефонкIэ къысфытеона шъуIа? 0
Ky---z-e-h'yn Iou s-----r---. K____________ I__ s__________ K-g-e-j-z-'-n I-u s-h-j-r-e-. ----------------------------- Kygjezjezh'yn Iou sshIjerjep.
Tôi tự hỏi, liệu anh ấy có nghĩ đến tôi không. Сы-эуп-I---ы--къ--э-у-ш--а-ш---а. С____________ к___________ ш_____ С-з-у-ч-ы-ь-, к-ы-э-у-ш-с- ш-у-а- --------------------------------- СызэупчIыжьы, къысэгупшыса шъуIа. 0
K--fyt--- --u sshIje-j-p. K________ I__ s__________ K-s-y-e-n I-u s-h-j-r-e-. ------------------------- Kysfyteon Iou sshIjerjep.
Tôi tự hỏi liệu anh ấy có người khác không? Сы--уп-----ы- сэ- н-мык- -I ш-у-а. С____________ с__ н_____ и_ ш_____ С-з-у-ч-ы-ь-, с-щ н-м-к- и- ш-у-а- ---------------------------------- СызэупчIыжьы, сэщ нэмыкI иI шъуIа. 0
K-sfy-e-n---- --hI----e-. K________ I__ s__________ K-s-y-e-n I-u s-h-j-r-e-. ------------------------- Kysfyteon Iou sshIjerjep.
Tôi tự hỏi liệu anh ấy có nói dối không. С-з---чI--ь---с-к-ег----Iа ш---а. С____________ с___________ ш_____ С-з-у-ч-ы-ь-, с-к-е-ъ-п-I- ш-у-а- --------------------------------- СызэупчIыжьы, сыкъегъапцIа шъуIа. 0
Ky-fyt--- -------I-e--ep. K________ I__ s__________ K-s-y-e-n I-u s-h-j-r-e-. ------------------------- Kysfyteon Iou sshIjerjep.
Liệu anh ấy có nghĩ đến tôi không? Къ--эгуп---- шъ-Iа? К___________ ш_____ К-ы-э-у-ш-с- ш-у-а- ------------------- Къысэгупшыса шъуIа? 0
S-I- --lj---- -huI-? S___ s_______ s_____ S-I- s-l-e-u- s-u-a- -------------------- ShIu seljegua shuIa?
Liệu anh ấy có người khác không? Сэщ-н--ык--и-а -----? С__ н_____ и__ ш_____ С-щ н-м-к- и-а ш-у-а- --------------------- Сэщ нэмыкI иIа шъуIа? 0
S-I- s---e-ua shuIa? S___ s_______ s_____ S-I- s-l-e-u- s-u-a- -------------------- ShIu seljegua shuIa?
Liệu anh ấy có nói thật không? Шъ-п-ъ-р --ысеI-а --уI-? Ш_______ к_______ ш_____ Ш-ы-к-э- к-ы-е-у- ш-у-а- ------------------------ Шъыпкъэр къысеIуа шъуIа? 0
S-I- -el-egu----uIa? S___ s_______ s_____ S-I- s-l-e-u- s-u-a- -------------------- ShIu seljegua shuIa?
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có thực sự thích / thương tôi không. Се---рэхъы-э, ---пк-э- ы-у с-рехьа --уIа. С____________ ш_______ ы__ с______ ш_____ С-х-ы-э-ъ-ш-, ш-ы-к-э- ы-у с-р-х-а ш-у-а- ----------------------------------------- Сехъырэхъышэ, шъыпкъэу ыгу сырехьа шъуIа. 0
K--je---zh---a ----a? K_____________ s_____ K-g-e-j-z-'-n- s-u-a- --------------------- Kygjezjezh'yna shuIa?
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có viết cho tôi không. С-х---------, к---------а ---Iа. С____________ к__________ ш_____ С-х-ы-э-ъ-ш-, к-ы-ф-т-э-а ш-у-а- -------------------------------- Сехъырэхъышэ, къысфэтхэна шъуIа. 0
T-l---n---e ky-----on- sh-I-? T__________ k_________ s_____ T-l-f-n-I-e k-s-y-e-n- s-u-a- ----------------------------- TelefonkIje kysfyteona shuIa?
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có cưới tôi không. Сехъырэ-ъ-шэ- сищэ-- ш-у--. С____________ с_____ ш_____ С-х-ы-э-ъ-ш-, с-щ-н- ш-у-а- --------------------------- Сехъырэхъышэ, сищэна шъуIа. 0
Tel-fo-kI-e k-s-y-e-na--h-I-? T__________ k_________ s_____ T-l-f-n-I-e k-s-y-e-n- s-u-a- ----------------------------- TelefonkIje kysfyteona shuIa?
Liệu anh ấy có thực sự thích / thương tôi thật không? Шъы--ъ-- ыг--сыр-хь--ш---а? Ш_______ ы__ с______ ш_____ Ш-ы-к-э- ы-у с-р-х-а ш-у-а- --------------------------- Шъыпкъэу ыгу сырехьа шъуIа? 0
T--e-o-k-j----s--t-on- -h-Ia? T__________ k_________ s_____ T-l-f-n-I-e k-s-y-e-n- s-u-a- ----------------------------- TelefonkIje kysfyteona shuIa?
Liệu anh ấy có viết cho tôi không? Къы--э-х----ш----? К__________ ш_____ К-ы-ф-т-э-а ш-у-а- ------------------ Къысфэтхэна шъуIа? 0
S-z----ch-y-h-y,-k-s--gup-hy-a-sh-Ia. S_______________ k____________ s_____ S-z-e-p-h-y-h-y- k-s-e-u-s-y-a s-u-a- ------------------------------------- SyzjeupchIyzh'y, kysjegupshysa shuIa.
Liệu anh ấy có cưới tôi không? С---н-------? С_____ ш_____ С-щ-н- ш-у-а- ------------- Сищэна шъуIа? 0
Sy-j---ch-yzh'-- s-e----n-e--kI ------Ia. S_______________ s_____ n______ i_ s_____ S-z-e-p-h-y-h-y- s-e-h- n-e-y-I i- s-u-a- ----------------------------------------- SyzjeupchIyzh'y, sjeshh njemykI iI shuIa.

Não học ngữ pháp như thế nào?

Chúng ta bắt đầu học tiếng mẹ đẻ từ nhỏ. Điều này xảy ra tự động. Chúng ta không nhận thức được điều đó. Tuy nhiên não của chúng ta phải học nhiều thứ. Ví dụ, khi chúng ta học ngữ pháp, nó có rất nhiều việc phải làm. Mỗi ngày nó nghe những điều mới. Nó nhận được tín hiệu mới liên tục. Nhưng bộ não không thể xử lý tất cả các tín hiệu riêng biệt. Nó phải làm việc dè chừng. Do đó, nó hướng tới sự điều độ. Bộ não nhớ những gì nó thường nghe. Nó ghi nhận thông tin nào đó xảy ra ở tần suất nào. Sau đó, nó suy ra quy tắc ngữ pháp từ những ví dụ. Trẻ em nhận ra một câu nói là đúng hay sai. Tuy nhiên, chúng không biết tại sao lại đúng hay sai. Bộ não của chúng biết các quy tắc mà không cần phải học chúng. Người lớn học ngôn ngữ kiểu khác. Họ đã biết các cấu trúc của ngôn ngữ mẹ đẻ. Những cấu trúc này tạo cơ sở cho các quy tắc ngữ pháp mới. Nhưng để học được, người lớn cần được dạy. Khi não học ngữ pháp, nó có một hệ thống cố định. Điều này được thể hiện trong danh từ và động từ. Chúng được lưu trữ ở các vùng khác nhau của não. Khi xử lý chúng, bộ não hoạt động các vùng khác nhau. Việc học các quy tắc đơn giản cũng khác các quy tắc phức tạp. Với các quy định phức tạp, bộ não huy động nhiều khu vực hơn. Người ta vẫn chưa biết chính xác cách bộ não học ngữ pháp. Tuy nhiên, chúng ta biết rằng về mặt lý thuyết nó có thể học mọi quy tắc ngữ pháp ...