Lug’at
Fellarni organing – Vietnamese

chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
qaytarib ketmoq
Ona kuyovini uyiga qaytarib ketadi.

hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
bekor qilmoq
Afsuski, u yig‘ilishni bekor qildi.

nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
qabul qilmoq
U boshlig‘idan oshishni qabul qildi.

gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.
yubormoq
Ushbu kompaniya dunyo bo‘ylab mahsulotlarni yuboradi.

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
butunini yozmoq
San‘atkorlar butun divar ustiga yozibdi.

đi vòng quanh
Họ đi vòng quanh cây.
aylanmoq
Ular daraxt atrofida aylanadilar.

gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
qo‘ng‘iroq chalmoq
Eshik qo‘ng‘irogini kim chaldi?

đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
o‘tmoq
Suv juda yuqori edi; gruzovik o‘ta olmadi.

chuyển đi
Hàng xóm của chúng tôi đang chuyển đi.
ko‘chmoq
Bizning ko‘chovonlar ko‘chib ketmoqda.

nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
eslatmoq
Kompyuter menga uchrashuvlarimni eslatadi.

tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
saqlamoq
Qiz o‘ziga mukofot pulini saqlayapti.
