لغت
یادگیری افعال – ويتنامی

nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.
گوش دادن
کودکان دوست دارند به داستانهای او گوش دهند.

xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
منتشر کردن
ناشر این مجلات را منتشر میکند.

kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.
ازدواج کردن
این زوج تازه ازدواج کردهاند.

hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
تکمیل کردن
او هر روز مسیر دویدنش را تکمیل میکند.

cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
اجاره دادن
او خانه خود را اجاره میدهد.

che phủ
Những bông hoa súng che phủ mặt nước.
پوشاندن
لیلیهای آبی آب را میپوشانند.

tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
ساختن
چه کسی زمین را ساخته است؟

giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
حل کردن
او بیفایده سعی میکند مشکل را حل کند.

diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.
انجام شدن
مراسم تدفین روز پیش از دیروز انجام شد.

bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
ناراحت شدن
او ناراحت میشود زیرا او همیشه خر خر میکند.

chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
نشان دادن
او به فرزندش جهان را نشان میدهد.
