Лексіка
Вывучэнне дзеясловаў – В’етнамская
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
чуць
Ён часта чуе сябе адзінокім.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
пазнайоміць
Ён пазнайомляе сваю новую дзяўчыну з бацькамі.
buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.
гандляваць
Людзі гандлююць вжываным мэблём.
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
запісаць
Яна хоча запісаць свой бізнес-праект.
trải nghiệm
Bạn có thể trải nghiệm nhiều cuộc phiêu lưu qua sách cổ tích.
перажываць
Вы можаце перажываць многа прыгод чытаючы казкавыя кнігі.
rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.
выходзіць
Калі ласка, выходзьце на наступнай зупынцы.
tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.
пераглядаць
Грабежнік пераглядае дом.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
паявіцца
У вадзе раптам паявілася вялізная рыба.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
паркаваць
Аўтамабілі паркуюцца ў падземным гаражы.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.
бягчы да
Дзяўчынка бяжыць да сваей маці.
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
слать
Я слаю табе ліст.