Лексіка

Вывучэнне дзеясловаў – В’етнамская

cms/verbs-webp/106665920.webp
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
чуць
Маці чуе многа любові да свайго дзіцятку.
cms/verbs-webp/74693823.webp
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
патрабаваць
Ты патрэбуеш домкрат, каб змяніць кола.
cms/verbs-webp/73751556.webp
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
маліцца
Ён маліцца ціха.
cms/verbs-webp/119404727.webp
làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!
рабіць
Вы павінны былі зрабіць гэта гадзіну таму!
cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
карыстацца
Нават маленькія дзеці карыстаюцца планшэтамі.
cms/verbs-webp/84476170.webp
đòi hỏi
Anh ấy đòi hỏi bồi thường từ người anh ấy gặp tai nạn.
патрабаваць
Ён патрабаваў кампенсацыі ад чалавека, з якім у яго была аварыя.
cms/verbs-webp/96586059.webp
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
высілаць
Бос высілаў яго.
cms/verbs-webp/122859086.webp
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
памыліцца
Я сапраўды памыліўся там!
cms/verbs-webp/123619164.webp
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
плаваць
Яна плавае рэгулярна.
cms/verbs-webp/105875674.webp
đá
Trong võ thuật, bạn phải biết đá tốt.
біць
У баявых мастацтвах вы павінны добра біць.
cms/verbs-webp/115373990.webp
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
паявіцца
У вадзе раптам паявілася вялізная рыба.
cms/verbs-webp/107852800.webp
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
глядзець
Яна глядзіць праз бінокль.