Лексіка
Вывучэнне дзеясловаў – В’етнамская

cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
пускаць
Ці трэба пускаць бежанцаў на мяжы?

trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
вяртацца
Бацька вярнуўся з вайны.

trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.
паказваць
Сучаснае мастацтва паказваецца тут.

sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
баяцца
Дзіця баіцца ў цёмры.

tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
даруе
Яна ніколі не даруе яму за гэта!

đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
пабраць
Дзіцяце пабранае з дзіцячага садка.

nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
слухаць
Ён слухае яе.

đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
адганяць
Адзін лебедзь адганяе другога.

nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
атрымаць назад
Я атрымаў рэшту назад.

trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
мінуць
Час інкім мінуе павольна.

diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.
адбыцца
Пахаванне адбылося пазаўчора.
