Лексіка
Вывучэнне дзеясловаў – В’етнамская

suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
думаць па-іншаму
Каб атрымаць успех, часам трэба думаць па-іншаму.

nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
прадбачыць
Яны не прадбачылі катастрофу.

đặt
Bạn cần đặt đồng hồ.
намічаць
Вы павінны намічаць гадзіннік.

phục vụ
Chó thích phục vụ chủ của mình.
служыць
Сабакі любяць служыць сваім гаспадарам.

chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
захапіць
Саранча захапіла ўсё.

quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
кіраваць
Хто кіруе грошымі ў вашай сям’і?

mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
пускаць
Нельга пускаць незнаёмых у хату.

giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
тлумачыць
Дзедзька тлумачыць сьвет свайму ўнуку.

hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
пашкодзіць
У аварыі пашкодзіліся два аўтамабілі.

đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
біць
Яны любяць біць, але толькі ў настольны футбол.

che
Đứa trẻ che tai mình.
закрываць
Дзіця закрывае свае вушы.
