Woordeskat
Leer Werkwoorde – Viëtnamees

chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.
voorberei
Hulle berei ’n heerlike maaltyd voor.

cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
toelaat
Die pa het nie toegelaat dat hy sy rekenaar gebruik nie.

đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
bestel
Sy bestel ontbyt vir haarself.

tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.
vermeerder
Die maatskappy het sy inkomste vermeerder.

thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
voeg by
Sy voeg ’n bietjie melk by die koffie.

trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
teruggaan
Hy kan nie alleen teruggaan nie.

đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.
stem saam
Hulle het saamgestem om die transaksie te maak.

nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.
vertel
Sy vertel haar ’n geheim.

tăng
Dân số đã tăng đáng kể.
vermeerder
Die bevolking het aansienlik vermeerder.

tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
weggee
Sy gee haar hart weg.

xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
uitgee
Die uitgewer gee hierdie tydskrifte uit.
