Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Thăm quan thành phố   »   gu જોવાલાયક સ્થળો

42 [Bốn mươi hai]

Thăm quan thành phố

Thăm quan thành phố

42 [બેતાલીસ]

42 [Bētālīsa]

જોવાલાયક સ્થળો

jōvālāyaka sthaḷō

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Gujarat Chơi Thêm
Chợ có mở cửa chủ nhật không? શ----જા- ---વા-ે -ુલે--ે? શું બ__ ર___ ખુ_ છે_ શ-ં બ-ા- ર-િ-ા-ે ખ-લ- છ-? ------------------------- શું બજાર રવિવારે ખુલે છે? 0
jō-ā-ā---- -thaḷō j_________ s_____ j-v-l-y-k- s-h-ḷ- ----------------- jōvālāyaka sthaḷō
Triển lãm / hội chợ có mở cửa thứ hai không? શ------ો સ---ારે --લ- -ે? શું મે_ સો___ ખુ_ છે_ શ-ં મ-ળ- સ-મ-ા-ે ખ-લ- છ-? ------------------------- શું મેળો સોમવારે ખુલે છે? 0
jō-ā----k- ----ḷō j_________ s_____ j-v-l-y-k- s-h-ḷ- ----------------- jōvālāyaka sthaḷō
Cuộc trưng bày có mở cửa thứ ba không? શુ---્ર---------ળ--ર---ુ-્--- છે? શું પ્_____ મં____ ખુ__ છે_ શ-ં પ-ર-ર-શ- મ-ગ-વ-ર- ખ-લ-લ-ં છ-? --------------------------------- શું પ્રદર્શન મંગળવારે ખુલ્લું છે? 0
ś-ṁ---j-ra r-viv--ē ----- chē? ś__ b_____ r_______ k____ c___ ś-ṁ b-j-r- r-v-v-r- k-u-ē c-ē- ------------------------------ śuṁ bajāra ravivārē khulē chē?
Sở thú có mở cửa thứ tư không? શુ- ઝૂ --ધવાર---ુ-્-ુ--છે? શું ઝૂ બુ___ ખુ__ છે_ શ-ં ઝ- બ-ધ-ા-ે ખ-લ-લ-ં છ-? -------------------------- શું ઝૂ બુધવારે ખુલ્લું છે? 0
ś-- -a---a-r-vi-ārē k-ul----ē? ś__ b_____ r_______ k____ c___ ś-ṁ b-j-r- r-v-v-r- k-u-ē c-ē- ------------------------------ śuṁ bajāra ravivārē khulē chē?
Viện bảo tàng có mở cửa thứ năm không? શુ--મ-ય--િ-મ--ુ-ુવ--ે-ખુ-------ે? શું મ્____ ગુ___ ખુ__ છે_ શ-ં મ-ય-ઝ-ય- ગ-ર-વ-ર- ખ-લ-લ-ં છ-? --------------------------------- શું મ્યુઝિયમ ગુરુવારે ખુલ્લું છે? 0
ś-ṁ --j--- ra---ārē -hul- -h-? ś__ b_____ r_______ k____ c___ ś-ṁ b-j-r- r-v-v-r- k-u-ē c-ē- ------------------------------ śuṁ bajāra ravivārē khulē chē?
Phòng tranh có mở cửa thứ sáu không? શ---ગ--ેર- ---્--ા---ખ--્-ી--ોય-છે? શું ગે__ શુ____ ખુ__ હો_ છે_ શ-ં ગ-લ-ર- શ-ક-ર-ા-ે ખ-લ-લ- હ-ય છ-? ----------------------------------- શું ગેલેરી શુક્રવારે ખુલ્લી હોય છે? 0
Śu- mē-ō s-mavā-ē k-u-ē-c-ē? Ś__ m___ s_______ k____ c___ Ś-ṁ m-ḷ- s-m-v-r- k-u-ē c-ē- ---------------------------- Śuṁ mēḷō sōmavārē khulē chē?
Được phép chụp ảnh không? શું તમ-ે -ોટા-લ-વાન- છૂટ છે? શું ત__ ફો_ લે__ છૂ_ છે_ શ-ં ત-ન- ફ-ટ- લ-વ-ન- છ-ટ છ-? ---------------------------- શું તમને ફોટા લેવાની છૂટ છે? 0
Śu- --ḷ- -ō-av-rē--hulē--h-? Ś__ m___ s_______ k____ c___ Ś-ṁ m-ḷ- s-m-v-r- k-u-ē c-ē- ---------------------------- Śuṁ mēḷō sōmavārē khulē chē?
Có phải trả tiền vào cửa không? શુ- તમાર- પ્ર-ે- -ી ચ----- પડશ-? શું ત__ પ્___ ફી ચૂ___ પ___ શ-ં ત-ા-ે પ-ર-ે- ફ- ચ-ક-વ- પ-શ-? -------------------------------- શું તમારે પ્રવેશ ફી ચૂકવવી પડશે? 0
Ś---mēḷō--ōm--ā-- -h--ē-chē? Ś__ m___ s_______ k____ c___ Ś-ṁ m-ḷ- s-m-v-r- k-u-ē c-ē- ---------------------------- Śuṁ mēḷō sōmavārē khulē chē?
Vé vào cửa bao nhiêu tiền? પ---ે-ન---િં-- -ે------? પ્____ કિં__ કે__ છે_ પ-ર-ે-ન- ક-ં-ત ક-ટ-ી છ-? ------------------------ પ્રવેશની કિંમત કેટલી છે? 0
Śuṁ --a---------aṅg-ḷ---r- -hu--u- -h-? Ś__ p_________ m__________ k______ c___ Ś-ṁ p-a-a-ś-n- m-ṅ-a-a-ā-ē k-u-l-ṁ c-ē- --------------------------------------- Śuṁ pradarśana maṅgaḷavārē khulluṁ chē?
Có giảm giá dành cho nhóm không? શુ---ોઈ -ૂથ-ડ---ક--ન્ટ છે? શું કો_ જૂ_ ડિ_____ છે_ શ-ં ક-ઈ જ-થ ડ-સ-ક-ઉ-્- છ-? -------------------------- શું કોઈ જૂથ ડિસ્કાઉન્ટ છે? 0
Ś-ṁ-pr-d--ś-n----ṅ------r- --u-l----hē? Ś__ p_________ m__________ k______ c___ Ś-ṁ p-a-a-ś-n- m-ṅ-a-a-ā-ē k-u-l-ṁ c-ē- --------------------------------------- Śuṁ pradarśana maṅgaḷavārē khulluṁ chē?
Có giảm giá dành cho trẻ em không? શ-- ----ો--ા-- કોઈ ડ--્-ા---- --? શું બા__ મા_ કો_ ડિ_____ છે_ શ-ં બ-ળ-ો મ-ટ- ક-ઈ ડ-સ-ક-ઉ-્- છ-? --------------------------------- શું બાળકો માટે કોઈ ડિસ્કાઉન્ટ છે? 0
Ś-ṁ ---darś--a --ṅ-----ā-ē --u--uṁ -hē? Ś__ p_________ m__________ k______ c___ Ś-ṁ p-a-a-ś-n- m-ṅ-a-a-ā-ē k-u-l-ṁ c-ē- --------------------------------------- Śuṁ pradarśana maṅgaḷavārē khulluṁ chē?
Có giảm giá dành cho sinh viên không? શ---કોઈ-વિદ--ાર્થ- --સ-કા--્ટ-છે? શું કો_ વિ____ ડિ_____ છે_ શ-ં ક-ઈ વ-દ-ય-ર-થ- ડ-સ-ક-ઉ-્- છ-? --------------------------------- શું કોઈ વિદ્યાર્થી ડિસ્કાઉન્ટ છે? 0
Ś----hū-bud--vārē kh---uṁ ch-? Ś__ j__ b________ k______ c___ Ś-ṁ j-ū b-d-a-ā-ē k-u-l-ṁ c-ē- ------------------------------ Śuṁ jhū budhavārē khulluṁ chē?
Đây là tòa nhà gì? આ--ેવા પ્--ારનુ- મક-ન---? આ કે_ પ્____ મ__ છે_ આ ક-વ- પ-ર-ા-ન-ં મ-ા- છ-? ------------------------- આ કેવા પ્રકારનું મકાન છે? 0
Ś-ṁ j-ū-b--ha---ē kh--l-ṁ c-ē? Ś__ j__ b________ k______ c___ Ś-ṁ j-ū b-d-a-ā-ē k-u-l-ṁ c-ē- ------------------------------ Śuṁ jhū budhavārē khulluṁ chē?
Toà nhà này xây bao lâu rồi? ઇ-ાર--ક-ટલી -ૂ-ી---? ઇ___ કે__ જૂ_ છે_ ઇ-ા-ત ક-ટ-ી જ-ન- છ-? -------------------- ઇમારત કેટલી જૂની છે? 0
Śu---h- -u--a-ā-- k-ul--ṁ --ē? Ś__ j__ b________ k______ c___ Ś-ṁ j-ū b-d-a-ā-ē k-u-l-ṁ c-ē- ------------------------------ Śuṁ jhū budhavārē khulluṁ chē?
Ai đã xây dựng toà nhà này? મ--ન ---ે-બ-ંધ્ય--? મ__ કો_ બાં___ મ-ા- ક-ણ- બ-ં-્-ુ-? ------------------- મકાન કોણે બાંધ્યું? 0
Ś-ṁ-my---i-ama--u---ā-ē---ul-uṁ chē? Ś__ m_________ g_______ k______ c___ Ś-ṁ m-u-h-y-m- g-r-v-r- k-u-l-ṁ c-ē- ------------------------------------ Śuṁ myujhiyama guruvārē khulluṁ chē?
Tôi quan tâm đến kiến trúc. મ-ે ------ેક---મા- રસ---. મ_ આ_______ ર_ છે_ મ-ે આ-્-િ-ે-્-ર-ા- ર- છ-. ------------------------- મને આર્કિટેક્ચરમાં રસ છે. 0
Śuṁ m--j--y-ma gu-uvā-ē----lluṁ-c-ē? Ś__ m_________ g_______ k______ c___ Ś-ṁ m-u-h-y-m- g-r-v-r- k-u-l-ṁ c-ē- ------------------------------------ Śuṁ myujhiyama guruvārē khulluṁ chē?
Tôi quan tâm đến mỹ thuật. મન--કલ-મ-- -સ---. મ_ ક__ ર_ છે_ મ-ે ક-ા-ા- ર- છ-. ----------------- મને કલામાં રસ છે. 0
Śuṁ ----hi-am- --r-v-r- k-u---ṁ--h-? Ś__ m_________ g_______ k______ c___ Ś-ṁ m-u-h-y-m- g-r-v-r- k-u-l-ṁ c-ē- ------------------------------------ Śuṁ myujhiyama guruvārē khulluṁ chē?
Tôi quan tâm đến hội hoạ. મ-----ઇન્------- -- છ-. મ_ પે_____ ર_ છે_ મ-ે પ-ઇ-્-િ-ગ-ા- ર- છ-. ----------------------- મને પેઇન્ટિંગમાં રસ છે. 0
Śuṁ g--ē-ī-ś-k-a---- khu--- -ōya c-ē? Ś__ g_____ ś________ k_____ h___ c___ Ś-ṁ g-l-r- ś-k-a-ā-ē k-u-l- h-y- c-ē- ------------------------------------- Śuṁ gēlērī śukravārē khullī hōya chē?

Ngôn ngữ nhanh, chậm ngôn ngữ

Hiện có hơn 6.000 ngôn ngữ trên toàn thế giới. Nhưng tất cả đều có cùng chức năng. Ngôn ngữ giúp chúng ta trao đổi thông tin. Mỗi ngôn ngữ có cách trao đổi thông tin khác nhau. Bởi vì mỗi ngôn ngữ có các quy luật riêng của nó. Tốc độ nói của ngôn ngữ cũng khác nhau. Điều này đã được các nhà ngôn ngữ học chứng minh trong các nghiên cứu của họ. Trong các nghiên cứu này, họ cho dịch một đoạn ngắn ra vài thứ tiếng. Sau đó, họ đưa chúng cho người bản ngữ đọc to. Kết quả thể hiện rõ ràng. Tiếng Nhật Bản và tiếng Tây Ban Nha là những ngôn ngữ nhanh nhất. Trong các ngôn ngữ này, tốc độ nói là gần 8 âm tiết trong một giây. Người Trung Quốc nói chậm hơn đáng kể. Họ chỉ nói 5 âm tiết trong một giây. Tốc độ nói phụ thuộc vào sự phức tạp của âm tiết. Nếu âm tiết rất phức tạp, thời gian nói sẽ lâu hơn. Chẳng hạn tiếng Đức có 3 âm trong mỗi âm tiết. Do đó nói tiếng Đức tương đối chậm. Tuy nhiên, nói nhanh không có nghĩa là giao tiếp được nhiều. Mà hoàn toàn ngược lại! Những âm tiết được nói nhanh thường chỉ có một ít thông tin. Mặc dù người Nhật Bản nói nhanh, họ truyền đạt nội dung rất ít. Mặt khác, người Trung Quốc nói ‘chậm’ lại truyền tải được khá nhiều chỉ trong vài từ. Các âm tiết tiếng Anh cũng có rất nhiều thông tin. Điều thú vị là: các ngôn ngữ được đánh giá lại có hiệu quả gần như bằng nhau! Nghĩa là ai nói chậm hơn thì nói nhiều hơn. Còn ai nói nhanh hơn thì cần nhiều từ hơn. Cuối cùng, tất cả đều đạt được mục tiêu gần như cùng nhau.