単語

動詞を学ぶ – ベトナム語

cms/verbs-webp/122859086.webp
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!
間違っている
本当に間違っていました!
cms/verbs-webp/94312776.webp
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
贈る
彼女は彼女の心を贈ります。
cms/verbs-webp/123947269.webp
giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
監視する
ここではすべてがカメラで監視されています。
cms/verbs-webp/118583861.webp
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
できる
小さい子はもう花に水をやることができます。
cms/verbs-webp/114052356.webp
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
焼ける
肉がグリルで焼けてしまってはいけません。
cms/verbs-webp/58477450.webp
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
貸し出す
彼は家を貸し出しています。
cms/verbs-webp/104818122.webp
sửa chữa
Anh ấy muốn sửa chữa dây cáp.
修理する
彼はケーブルを修理したかった。
cms/verbs-webp/91367368.webp
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
散歩する
家族は日曜日に散歩に出かけます。
cms/verbs-webp/98294156.webp
buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.
交換する
人々は中古家具を交換します。
cms/verbs-webp/118588204.webp
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
待つ
彼女はバスを待っています。
cms/verbs-webp/84943303.webp
nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.
位置している
貝の中に真珠が位置しています。
cms/verbs-webp/99725221.webp
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
嘘をつく
緊急事態では時々嘘をつかなければなりません。