単語
動詞を学ぶ – ベトナム語

thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.
好む
子供は新しいおもちゃが好きです。

uống
Bò uống nước từ sông.
飲む
牛たちは川の水を飲みます。

đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
散歩する
家族は日曜日に散歩に出かけます。

chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.
選ぶ
彼女は新しいサングラスを選びます。

giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
手を貸す
彼は彼を立ち上がらせるのを手伝いました。

thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.
楽しむ
彼女は人生を楽しんでいます。

xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
起こる
彼は仕事中の事故で何かが起こりましたか?

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
入る
地下鉄が駅に入ってきたところです。

vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
克服する
アスリートたちは滝を克服する。

giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
配達する
彼はピザを家に配達します。

xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
現れる
途端に巨大な魚が水中に現れました。
