Lug’at

Fellarni organing – Vietnamese

cms/verbs-webp/99592722.webp
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
shakllantirmoq
Biz birgalikda yaxshi jamoa shakllantiramiz.
cms/verbs-webp/92054480.webp
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
borishmoq
Bu yerda bo‘lgan kulib qayerga bordi?
cms/verbs-webp/81740345.webp
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
xulosa qilmoq
Bu matndan asosiy nuqtalarni xulosa qilishingiz kerak.
cms/verbs-webp/110347738.webp
làm vui lòng
Bàn thắng làm vui lòng người hâm mộ bóng đá Đức.
hayajonlantirmoq
Ushbu maqsood nemis futbol azolari uchun hayajonlantiruvchi.
cms/verbs-webp/89025699.webp
mang
Con lừa mang một gánh nặng.
tashimoq
Eshak o‘g‘ir yukni tashiydi.
cms/verbs-webp/125116470.webp
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
ishonmoq
Biz hammasi bir-biriga ishonamiz.
cms/verbs-webp/41019722.webp
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
qaytmoq
Savdo qilishdan so‘ng ikkita qaytadi.
cms/verbs-webp/123786066.webp
uống
Cô ấy uống trà.
ichmoq
U choy ichadi.
cms/verbs-webp/15353268.webp
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
zorlamoq
U limonni zorladi.
cms/verbs-webp/101890902.webp
sản xuất
Chúng tôi tự sản xuất mật ong của mình.
ishlab chiqarmoq
Biz o‘z asalimizni ishlab chiqaramiz.
cms/verbs-webp/118588204.webp
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
kutmoq
U avtobusni kutmoqda.
cms/verbs-webp/47969540.webp
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
ko‘zi ko‘rmay qolmoq
Nishondagi kishi ko‘zi ko‘rmay qolgan.