Ordforråd
Lær verb – Vietnamese

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
skrive overalt
Kunstnarane har skrive over heile veggen.

gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
understreke
Han understreka utsegna si.

ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
kaste
Han kastar datamaskina sint på golvet i sinne.

tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
snø
Det snødde mykje i dag.

gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
sende
Eg sender deg eit brev.

sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
føde
Ho kjem til å føde snart.

biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
kjenne
Ho kjenner mange bøker nesten utanat.

sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
rette
Læraren rettar elevane sine stilar.

ký
Xin hãy ký vào đây!
signere
Vennligst signer her!

tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
gi bort
Skal eg gi pengane mine til ein tiggjar?

hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
forstå
Ein kan ikkje forstå alt om datamaskinar.
