Ordforråd
Lær verb – Vietnamese

hạn chế
Hàng rào hạn chế sự tự do của chúng ta.
avgrense
Gjerder avgrensar fridommen vår.

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
ta opp
Kor mange gongar må eg ta opp denne argumentasjonen?

trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
betale
Ho betaler på nett med eit kredittkort.

viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
skrive
Han skriv eit brev.

tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
tilbringe
Ho tilbringer all fritida si ute.

cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
oppdatere
I dag må du stadig oppdatere kunnskapen din.

để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
etterlate
Ho etterlet meg ein bit av pizza.

làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
venje seg til
Barn treng å venje seg til å pusse tennene.

chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
førebu
Ho førebur ein kake.

ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
føretrekke
Mange barn føretrekker godteri framfor sunne ting.

cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
takke
Han takka ho med blomar.
