Žodynas
Išmok veiksmažodžių – vietnamiečių

cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.
užvažiuoti
Dviratininką užvažiavo automobilis.

thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.
apdovanoti
Jis buvo apdovanotas medaliu.

chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.
kovoti
Gaisrininkai kovoja su gaisru iš oro.

báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
pranešti
Visi laive praneša kapitonui.

đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
pasiimti
Vaikas yra pasiimamas iš darželio.

nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.
pažvelgti žemyn
Aš galėjau pažvelgti žemyn į paplūdimį pro langą.

che
Cô ấy che tóc mình.
dengti
Ji dengia savo plaukus.

chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
pakęsti
Ji vos gali pakęsti skausmą!

đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
investuoti
Kur turėtume investuoti savo pinigus?

chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
dalintis
Turime išmokti dalintis turtu.

nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
meluoti
Jis dažnai meluoja, kai nori kažką parduoti.
