Žodynas
Išmok veiksmažodžių – vietnamiečių
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
praleisti
Ji praleidžia visą savo laisvą laiką lauke.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
priimti
Kai kurie žmonės nenori priimti tiesos.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
apkabinti
Jis apkabina savo seną tėvą.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
pristatyti
Jis pristato savo naują draugę savo tėvams.
ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
apkabinti
Mama apkabina kūdikio mažytės kojytes.
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
grįžti
Tėtis pagaliau grįžo namo!
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
pakilti
Ji jau negali pati pakilti.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
liesti
Jis ją švelniai paliestas.
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
nužudyti
Aš nužudysiu musę!
uống
Cô ấy uống trà.
gerti
Ji geria arbatą.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
įsivaizduoti
Ji kasdien įsivaizduoja kažką naujo.