Բառապաշար
Սովորեք մակդիրները – Vietnamese

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
շատ
Նա միշտ շատ աշխատել է։

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
նաև
Նրա կողմնակիցը նաև խմելու է։

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
տուն
Զինվորը ուզում է գնալ տուն իր ընտանիքին։

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
վաղը
Ոչ ոք չգիտե՞լ, թե ի՞սկ վաղը ի՞նչ է լինելու։

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
մեջ
Նա մեջ է գնում թե դուրս։

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
գիշերվա
Միսսը գիշերվա շահում է։

gần như
Bình xăng gần như hết.
համամասնական
Բակը համամասնական է դատարկ։

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
կրկին
Նա ամեն բան գրում է կրկին։

cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
ինչ-որ
Ես տեսնում եմ ինչ-որ հետաքրքրաշարժ բան։

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
հաճախ
Մենք պետք է հաճախ տեսնվենք։

lại
Họ gặp nhau lại.
կրկին
Նրանք հանդիպել են կրկին։
