Բառապաշար
Սովորեք մակդիրները – Vietnamese

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
միասին
Մենք միասին սովորում ենք փոքր խմբում։

từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
երբեմն
Դուք երբեմն պարտապե՞լ եք ձեր բոլոր գումարը արժեքագրված։

gần như
Tôi gần như trúng!
համարյա
Ես համարյա չէի հաղթում։

một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
մի անգամ
Մի անգամ մարդիկ ապրում էին ամփոփում։

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
ամբողջ օրը
Մայրը պետք է աշխատել ամբողջ օրը։

giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
նույնը
Այս մարդիկ տարբեր են, բայց նույնպես առավելապես առաջատար են։

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
արդեն
Նա արդեն քնացել է։

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
առավոտյան
Առավոտյան ես աշխատավարձի շատ սեղմություն ունեմ։

vào
Hai người đó đang đi vào.
մեջ
Երկուսն էլ մուտք են գործում։

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
հենց հիմա
Նա հենց հիմա է վերաթողարկվել։

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
ամենուր
Պլաստիկը ամենուր է։
