Բառապաշար
Սովորեք մակդիրները – Vietnamese

một nửa
Ly còn một nửa trống.
կիսա
Բաժակը կիսա դատարկ է։

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
մեջ
Նա մեջ է գնում թե դուրս։

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
երկար
Ես պետք էր երկար սպասել սպասարանում։

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
շուտով
Տանկերական շենքը կբացվի այստեղ շուտով։

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
ի՞նչու
Երեխաները ուզում են իմանալ, ի՞նչու ամեն ինչ այնպես է։

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
ամենուր
Պլաստիկը ամենուր է։

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
վեր
Նա վեր է առաջնում լեռնային։

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
դրա վրա
Նա տառասեղանի վրա է առաջարկում ու նստում է դրա վրա։

vào
Hai người đó đang đi vào.
մեջ
Երկուսն էլ մուտք են գործում։

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
բոլորը
Այստեղ դուք կարող եք տեսնել բոլորը աշխարհի դրոշները։

gần như
Tôi gần như trúng!
համարյա
Ես համարյա չէի հաղթում։
