Բառապաշար
Սովորեք մակդիրները – Vietnamese

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
ի՞նչու
Երեխաները ուզում են իմանալ, ի՞նչու ամեն ինչ այնպես է։

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
նաև
Նրա կողմնակիցը նաև խմելու է։

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
շուտով
Տանկերական շենքը կբացվի այստեղ շուտով։

thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
հաճախ
Մենք պետք է հաճախ տեսնվենք։

một nửa
Ly còn một nửa trống.
կիսա
Բաժակը կիսա դատարկ է։

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
շատ
Նա միշտ շատ աշխատել է։

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
հիմա
Պետք է հիմա նրան զանգեմ՞

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
բայց
Տունը փոքր է, բայց ռոմանտիկ։

trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
առաջ
Առաջ նա ավելի համալ էր։

gần như
Tôi gần như trúng!
համարյա
Ես համարյա չէի հաղթում։

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
գիշերվա
Միսսը գիշերվա շահում է։
