Vortprovizo
Lernu Verbojn – vjetnama

rời đi
Người đàn ông rời đi.
forlasi
La viro forlasas.

nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
kolekti
Ni devas kolekti ĉiujn pomojn.

bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
voĉdoni
La balotantoj voĉdonas pri sia estonteco hodiaŭ.

hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
interkonsentiĝi
Finu vian batalon kaj fine interkonsentiĝu!

trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
pagi
Ŝi pagis per kreditkarto.

đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
postuli
Mia nepo postulas multon de mi.

ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
preferi
Nia filino ne legas librojn; ŝi preferas sian telefonon.

chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
montri
Li montras al sia infano la mondon.

lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
ripeti jaron
La studento ripetis jaron.

chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.
veturi
La aŭtoj veturas cirklaŭe.

nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
manki
Lin tre mankas sia koramikino.
