ذخیرہ الفاظ
فعل سیکھیں – ویتنامی
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
تربیت کرنا
کتا اس کے زیرہ تربیت ہے۔
thay đổi
Thợ máy đang thay lốp xe.
تبدیل کرنا
کار مکینک ٹائر تبدیل کر رہا ہے۔
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
جلانا
آگ بہت سے جنگل کو جلا دے گی۔
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.
رائے دینا
وہ روزانہ سیاست پر رائے دیتا ہے۔
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
چھوڑنا
اس نے مجھے ایک ٹکڑا پیزہ چھوڑا۔
cất cánh
Máy bay đang cất cánh.
اُٹھنا
جہاز اُٹھ رہا ہے۔
cẩn trọng
Hãy cẩn trọng để không bị ốm!
محتاط ہونا
بیمار نہ ہونے کے لیے محتاط رہو! م
sở hữu
Tôi sở hữu một chiếc xe thể thao màu đỏ.
ملکیت کرنا
میں ایک لال رنگ کی سپورٹس کار ملکیت کرتا ہوں۔
ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.
گھناونا سمجھنا
اسے مکڑیاں گھناونی لگتی ہیں۔
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
جاننا
وہ بہت سی کتابوں کو تقریبا دل سے جانتی ہے۔
giết
Con rắn đã giết con chuột.
مارنا
سانپ نے چوہے کو مار دیا۔