ذخیرہ الفاظ
فعل سیکھیں – ویتنامی

ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?
نکلنا
انڈے سے کیا نکلے گا؟

đề xuất
Người phụ nữ đề xuất một điều gì đó cho bạn cô ấy.
تجویز دینا
عورت اپنی دوست کو کچھ تجویز دے رہی ہے۔

đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
پارک کرنا
سائیکلیں گھر کے سامنے پارک ہیں۔

trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
ملانا
مختلف اجزاء کو ملانا ہوگا۔

giết
Con rắn đã giết con chuột.
مارنا
سانپ نے چوہے کو مار دیا۔

gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
دوبارہ دیکھنا
وہ آخر کار ایک دوسرے کو دوبارہ دیکھ رہے ہیں۔

rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!
چھوڑنا
براہ کرم اب نہ چھوڑیں!

bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
شکست ہونا
کمزور کتے کی جنگ میں شکست ہو گئی۔

bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
ووٹ دینا
ووٹر آج اپنے مستقبل پر ووٹ دے رہے ہیں۔

rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
نکالنا
وہ یہ بڑی مچھلی کس طرح نکالے گا؟

kiểm tra
Anh ấy kiểm tra xem ai sống ở đó.
چیک کرنا
وہ چیک کرتے ہیں کہ وہاں کون رہتا ہے۔
