ذخیرہ الفاظ

فعل سیکھیں – ویتنامی

cms/verbs-webp/69139027.webp
giúp
Lực lượng cứu hỏa đã giúp đỡ nhanh chóng.
مدد کرنا
فائر فائٹرز نے فوراً مدد کی۔
cms/verbs-webp/104167534.webp
sở hữu
Tôi sở hữu một chiếc xe thể thao màu đỏ.
ملکیت کرنا
میں ایک لال رنگ کی سپورٹس کار ملکیت کرتا ہوں۔
cms/verbs-webp/40632289.webp
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
بات کرنا
طلباء کو کلاس کے دوران بات نہیں کرنی چاہیے۔
cms/verbs-webp/91254822.webp
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
منتخب کرنا
وہ ایک نئی چشمے کی جوڑی منتخب کرتی ہے۔
cms/verbs-webp/102136622.webp
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
کھینچنا
وہ سانپ کھینچتا ہے۔
cms/verbs-webp/115520617.webp
cán
Một người đi xe đạp đã bị một chiếc xe ô tô cán.
کچلنا
ایک سائیکل راہ چلتے کو کچل گیا۔
cms/verbs-webp/119493396.webp
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
تیار کرنا
انہوں نے مل کر بہت کچھ تیار کیا ہے۔
cms/verbs-webp/106787202.webp
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
واپس آنا
والد اخیرکار واپس آ گئے ہیں۔
cms/verbs-webp/97593982.webp
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
تیار کرنا
ایک مزیدار ناشتہ تیار ہو گیا ہے!
cms/verbs-webp/117311654.webp
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
اٹھانا
وہ اپنے بچوں کو اپنی پیٹھ پر اٹھاتے ہیں۔
cms/verbs-webp/44782285.webp
để
Cô ấy để diều của mình bay.
دینا
وہ اپنی پتنگ اڑانے دیتی ہے۔
cms/verbs-webp/86710576.webp
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.
روانہ ہونا
ہمارے تعطیلاتی مہمان کل روانہ ہو گئے۔