ذخیرہ الفاظ
فعل سیکھیں – ویتنامی

ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.
گھناونا سمجھنا
اسے مکڑیاں گھناونی لگتی ہیں۔

tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
عمل کرنا
خاتون یوگا کا عمل کرتی ہیں۔

trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
ادا کرنا
وہ کریڈٹ کارڈ سے آن لائن ادا کرتی ہے۔

phải
Anh ấy phải xuống ở đây.
ضرورت ہونا
اسے یہاں اترنا ضروری ہے۔

viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
لکھنا
وہ ایک خط لکھ رہا ہے۔

suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
سوچنا
کامیابی کے لیے کبھی کبھی آپ کو باہر کی سوچنا پڑتی ہے۔

trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
واپس آنا
باپ جنگ سے واپس آ چکے ہیں۔

tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
تربیت کرنا
پروفیشنل ایتھلیٹس کو ہر روز تربیت کرنی چاہیے۔

đi cùng
Con chó đi cùng họ.
ساتھ چلنا
کتا ان کے ساتھ چلتا ہے۔

cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
اجازت دینا
ڈپریشن کو اجازت نہیں دینی چاہیے۔

thực hiện
Anh ấy thực hiện việc sửa chữa.
انجام دینا
وہ مرمت انجام دیتا ہے۔
