Talasalitaan

Alamin ang mga Pandiwa – Vietnamese

cms/verbs-webp/123492574.webp
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
mag-ensayo
Ang mga propesyonal na atleta ay kailangang mag-ensayo araw-araw.
cms/verbs-webp/120254624.webp
dẫn dắt
Anh ấy thích dẫn dắt một nhóm.
mamuno
Nasiyahan siyang mamuno ng isang team.
cms/verbs-webp/55372178.webp
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
umusad
Ang mga susô ay unti-unti lamang umusad.
cms/verbs-webp/120624757.webp
đi bộ
Anh ấy thích đi bộ trong rừng.
maglakad
Gusto niyang maglakad sa kagubatan.
cms/verbs-webp/118064351.webp
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
iwasan
Kailangan niyang iwasan ang mga mani.
cms/verbs-webp/120686188.webp
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
mag-aral
Gusto ng mga batang babae na mag-aral nang magkasama.
cms/verbs-webp/28581084.webp
treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.
bumaba
Mga yelo ay bumababa mula sa bubong.
cms/verbs-webp/102631405.webp
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
kalimutan
Hindi niya gustong kalimutan ang nakaraan.
cms/verbs-webp/123213401.webp
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
kamuhian
Nagkakamuhian ang dalawang bata.
cms/verbs-webp/110667777.webp
chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.
managot
Ang doktor ay mananagot sa therapy.
cms/verbs-webp/121670222.webp
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
sumunod
Ang mga sisiw ay palaging sumusunod sa kanilang ina.
cms/verbs-webp/119425480.webp
nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.
isipin
Kailangan mong mag-isip ng mabuti sa chess.