Fjalor
Mësoni Foljet – Vietnamisht

đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
rrah
Ai e rrahu kundërshtarin e tij në tenis.

cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
lejoj
Nuk duhet ta lejosh depresionin.

gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
thërras
Djali thërret sa më me zë që mundet.

chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
kthen
Nëna e kthen vajzën në shtëpi.

gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
thërras
Mësuesja e thërret studentin.

viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
shkruaj
Ai është duke shkruar një letër.

nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
kujtoj
Kompjuteri më kujton takimet e mia.

sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
lind
Ajo lindi një fëmijë të shëndetshëm.

nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
shoh qartë
Unë mund të shoh gjithçka qartë me syzet e mia të reja.

cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
marr
Ata marrin sa më shpejt që mundin.

đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
parkoj
Makinat janë të parkuara në garazhin nëntokësor.
