Vocabular
Învață verbele – Vietnameză

gửi đi
Cô ấy muốn gửi bức thư đi ngay bây giờ.
expedia
Ea vrea să expedieze scrisoarea acum.

đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
consuma
Acest dispozitiv măsoară cât consumăm.

xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
publica
Editorul a publicat multe cărți.

cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
decola
Avionul tocmai a decolat.

chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
accepta
Unii oameni nu vor să accepte adevărul.

công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
publica
Publicitatea este adesea publicată în ziare.

hôn
Anh ấy hôn bé.
săruta
El o sărută pe bebeluș.

mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
dura
A durat mult timp până a sosit valiza lui.

vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
picta
Ți-am pictat un tablou frumos!

học
Những cô gái thích học cùng nhau.
studia
Fetele preferă să studieze împreună.

sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
se teme
Copilul se teme în întuneric.
