Vocabular
Învață verbele – Vietnameză

khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
iniția
Ei vor iniția divorțul lor.

quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
uita
Acum a uitat numele lui.

cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
călări
Copiilor le place să călărească biciclete sau trotinete.

đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
investi
În ce ar trebui să investim banii?

chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.
câștiga
El încearcă să câștige la șah.

nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
asculta
El o ascultă.

quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
arunca
Taurul l-a aruncat pe om.

giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
ajuta să se ridice
El l-a ajutat să se ridice.

rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
pleca
Când lumina s-a schimbat, mașinile au plecat.

hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
cânta
Copiii cântă un cântec.

mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.
bloca
Roata s-a blocat în noroi.
