Vocabular
Învață verbele – Vietnameză

mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
dura
A durat mult timp până a sosit valiza lui.

cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
lăsa să treacă
Ar trebui lăsați refugiații să treacă frontierele?

tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
da
Ar trebui să îmi dau banii unui cerșetor?

đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
consuma
Acest dispozitiv măsoară cât consumăm.

chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
lupta
Atleții se luptă unul cu altul.

tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
încrede
Toți avem încredere unii în alții.

giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
rezolva
El încearcă în zadar să rezolve o problemă.

vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.
transporta
Noi transportăm bicicletele pe acoperișul mașinii.

du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
călători
Lui îi place să călătorească și a văzut multe țări.

quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
uita
Ea nu vrea să uite trecutul.

cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
arde
Carnea nu trebuie să ardă pe grătar.
